* Traveling violation: lỗi chạy bước * Double dribbling: 2 bóng (xảy ra khi cầm bóng 2 lần khi đang nhồi bóng) * Backcourt violation: lỗi bóng về sân nhà (Sau khi đã đem bóng sang sân đối phương, không được đưa bóng trở lại sân nhà) * Personal foul: lỗi cá nhân * Team foul: lỗi đồng đội (với NBA là 6 lỗi, và các giải khác, bình thường là 5 lỗi; sau đó với bất kỳ lỗi nào, đối phương đều được ném phạt) * Technical foul: lỗi kỹ thuật/cố ý phạm lỗi (1 lỗi nặng sẽ được tính = 2 lỗi bình thường - personal foul, khi cầu thủ có những hành vi quá khích trên sân) * Fouled out: ra khỏi sân ( khi đã phạm trên 5 lỗi thhường) * Free throw: ném tự do/ném phạt (khi cầu thủ bị lỗi trong tư thế tấn công rổ sẽ được ném phạt - 1 trái ném phạt chỉ tính 1 điểm) * 24 seconds violation/shooting time: lỗi 24 giây (Khi bất cứ đội nào dành được quyền kiểm soát bóng phải ném rổ trong 24 giây ) * 3 seconds violation: lỗi 3 giây (Cầu thủ của đội đang kiểm soát bóng sống ở phần sân trước không được đứng quá 3 giây trong khu vực hình thang dưới rổ đối phương) * 5 seconds violation: lỗi 5 giây (ôm bóng quá 5 giây khi bị đối phương kèm sát (khoảng cách 1 cánh tay) mà không nhồi bóng, chuyền bóng hay ném rổ) * 8 seconds violation: lỗi 8 giây (Khi dành được quyền kiểm soát bóng ở phần sân nhà, trong vòng 8 giây phải đưa bóng sang sân đối phương) * Score: Tỷ số bóng rổ, tỷ số từng hiệp và tỷ số toàn trận
Cách chơi
* Jump shot: nhảy ném rổ. * Fade away: ném ngửa người về sau. * Hook shot: giơ cao và ném bằng 1 tay. * Layup: lên rổ. * Air ball: ném trượt hoàn toàn! * Dribble: dẫn bóng, nhồi bóng. * Rebound: bắt bóng bật bảng * Block: chắn bóng trên không. * Dunk/Slam dunk: úp rổ. * Alley-oop: nhận đường chuyền trên không và ghi điểm (trực tiếp, cũng trên không). * Steal: cướp bóng.
0 Nhận xét